Hiển thị các bài đăng có nhãn tiền tố trong tiếng Anh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tiền tố trong tiếng Anh. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 16 tháng 9, 2014

Ý nghĩa của một số tiền tố trong tiếng Anh

1. a- có nghĩa là

a. đang, vẫn còn

Gốc Anh cổ
abed: ở trên giường
aground: mắc cạn
alive: còn sống, đang sống
ashore: trên bờ; vào bờ
asleep: đang ngủ

b. không, không có

A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ H.
Gốc Hy lạp
achromatic (adj): không màu, không sắc
aclinic (adj): không nghiêng, vô khuynh
anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ
anhydrous (adj): không có nước
asexual (adj): vô tính
atheiestic (adj): vô thần, không tin có thần thánh.
atypical (adj): không đúng kiểu, không điển hình.

2. ad- có nghĩa chống trả lại, nghịch lại

Gốc Latin
adverse (adj) thù địch, chống đối
advert (vi)ám chỉ
advocate (vt) biện hộ, bào chữa

3. ab- có nghĩa rời xa, tách khỏi

Gốc La tinh
abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi
abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; thề bỏ
abnormal (adj): không bình thường, khác thường
abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn
abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế

4. ac-, ad- có nghĩa hoà vào, hướng về
Gốc Latin
accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa nhận
acquaint (vt): làm quen
administer (vt): trông nom, quản lý, cai quản
admit (vt): kết nạp, nhận vào
advent (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì).   tiền tố ac- phải đặt trước phụ âm c hoặc g

5. al- có nghĩa tất cả

Gốc Latin
almighty (adj): toàn năng; có mọi quyền lực
almost (adv): hầu như, gần như, suýt nữa
alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, một mình
altogether (adv): hoàn toàn

6. agr- có nghĩa đất, đồng ruộng ( agr- đặt trước nguyên âm)

Gốc Hy lạp
agrestic (adj): ở nông thôn
agriculture (n): nông nghiệp
agronomy (n): nông học

7. all- khác nhau, lệch nhau

(all đặt trước những nguyên âm)
allergic (adj): dị ứng
allomerism (n): tính khác chất
allopathy (n): phép chữa bệnh đối chứng
allotropism (n): tính khác hình

8. am-, amb-, amphi-, ambi- chung quanh, cả hai, ở cả hai bên

(am đặt trước p;amb đặt trước những nguyên âm; am, amb, ambi gốc La Tin; amphi gốc Hy Lạp)
ambidexter (adj): thuận cả hai tay
ambidexter (n): người thuận cả hai tay
ambit (n): đường bao quanh, chu vi
ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
amphibological (adj): nước đôi, hai nghĩa

9. ana-

a. tách ra, chia từng phần

Gốc Hy Lạp
analysis (n): sự phân tích, giải thích
analyser (n): máy phân tích, dụng cụ phân tích
anatomy (n): thuật mổ xẻ, khoa giải phẫu

b. trở ngược lại, lập lại

Gốc Hy Lạp
anabaptism (n): sự làm lễ rửa tội lại
anaclastic (adj): (thuộc) khúc xạ, có tính khúc xạ
analeptic (n): thuốc hồi sức
analeptic (adj): hồi sưc
anamnesis (n): sự hồi tưởng ký ức

10. ant-chống lại, đối nghịch

ant đặt trước những nguyên âm & h
Gốc Hy Lạp
antacid (n): chất chống axit
antagonist (n): địch thủ
antibiotic (n): thuốc kháng sinh
antibiotic  (adj): kháng sinh
anti-imperialism (n): chủ nghĩa chống đế quốc
antiforeign (n): từ phản nghĩa
anthelmintic (adj): trừ giun, trừ sán