- Tom lost his key yesterday. (không dùng “has lost”) - Tom đã đánh mất chìa khoá ngày hôm qua.
- Did you see the film on television last night? - Tối qua anh có xem phim trên tivi không?
- Mr. Greaves retired from his job two years ago. - Ông Greaves nghỉ việc cách đây hai năm.
- I ate a lot of sweets when I was a child. - Tôi ăn rất nhiều kẹo khi tôi còn bé.
- Chúng ta dùng thì quá khứ để hỏi một sự việc đã xảy ra lúc nào và nó đã kết thúc trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
- What time did they arrive? - (không dùng “have they arrived”) - Họ đã đến lúc nào thế?
- When were you born? - Cô sinh năm nào vậy?
- Hãy so sánh:
- Tom has lost his key. (thì quá khứ đơn)
- Ở đây chúng ta không quan tâm đến hành động “đánh mất” trong quá khứ; ta chỉ quan tâm đến hậu quả của hành động đó trong hiện tại là: bây giờ Tom không có chìa khoá.
- Tom lost his key yesterday (thì quá khứ đơn)
- Lúc này chúng ta quan tâm đến hành động “đánh mất” trong quá khứ. Bây giờ chúng ta không biết Tom đã tìm thấy chìa khoá hay chưa?
b) Bây giờ hay so sánh các cặp cau sau đây:
- Thì hiện tại hoàn thành ( I have done)
- I’ve smoked 20 cigarettes today - Hôm nay tôi đã hút đến 20 điếu thuốc.
Today (hôm nay là một quãng thời gian còn tiếp tục đến thời gian hiện tại lúc đang nói. Thời gian đó chưa kết thúc. Vì vậy chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
- Tom hasn’t been ill this year. - Năm nay Tom chưa hề đau ốm.
- Have you seen Ann this morning? - Sáng nay cô có gặp Ann không? -
(bây giờ vấn là buổi sáng)
- We’ve been waiting for an hour. - tụi tôi chờ cả tiếng nay rồi
(bây giờ vẫn còn chờ)
- Ian has lived in London for 6 years - Ian đã sống ở Luân Đôn 6 năm nay.
(bây giờ anh ta vẫn còn sống ở đó)
- I have never played golf. - Trước giờ tôi chưa hề chơi golf
- Thì quá khứ đơn ( I did)
- I smoked 20 cigarettes yesterday. - Ngày hôm qua tôi đã hút hết 20 điếu thuốc.
Yesterday (ngày hom qua) là thời gian đã chấm dứt trong quá khứ. Vì vậy chúng ta dùng thì quá khứ đơn.
- Tom wasn’t ill last year. - Năm rồi Tom không đau ốm.
- Did you see Ann this morning? - Sáng nay cô có gặp Ann không?
(bây giờ là buổi chiều)
- We waited (hoặc were waiting) for an hour. - Tụi tôi đa chờ suốt cả một tiếng.
(Và bây giờ không còn chờ nưa)
- Ian lived in Scotland for 10 years. - Ian đã sống ở Scotland 10 năm.
(Bây giờ anh ta không sống ở scotland nưa)
- I didn’t play golf when I was on holiday last summer. - Mùa hè rồi khi tôi đi nghỉ tôi không hề chơi golf.