Trong phần trước chúng ta đã cùng điểm qua những từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh, Nhưng tất cả không chỉ có thể mà còn rất nhiều từ khác nữa. Cùng tìm hiểu trong phần 2 này nhé!
The climate here is always hot, summer and winter alike.
As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức
năng như vật/người được so sánh)
Let me speak to you as a father (Hãy để tôi nói với cậu như một người
cha)
Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so
sánh không phải là một hoặc không có chức năng đồng nhất)
Let me speak to you like a man above (Hãy để tôi nói với anh như một người
bề trên).
Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ
khác cùng loại)
She has never seen such a beautiful picture before (Cô ta chưa bao giờ
nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).
Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá
khứ, thường dùng với Past Perfect)
He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.
Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với
Simple Past)
I went to England 3 years ago.
Certain: chắc chắn (biết sự thực)
Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn
ta không lấy cái đó).
Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn
certain)
Surely/ I am sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy
thứ đó).
Indeed: Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ)
Thank you very much indeed.
I was very pleased indeed to hear from you.
Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh
cho sự đồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn).
It is cold / – It is indeed.
Henny made a fool of himself / – He did indeed.
Ill (British English) = Sick (American English) = ốm
George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick)
Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh tật
He spent 20 years looking after his sick father (Người cha bệnh tật)
Be sick = Fell sick = Nôn/ buồn nôn/ say (tàu, xe…)
I was sick 3 times in the night (tôi nôn 3 lần trong đêm)
I feel sick. Where’s the bath room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở
đâu?)
She is never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả)
Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị
A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)
A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)
Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng.
You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển
sách nào trong thư viện của tôi)
Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào
đón/ đón tiếp ân cần
This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho
tôi một tình cảm chào đón ân cần)
Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)
Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tình cảm của
người đang được nói đến)
Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she
realized it wasn’t going to be easy.
You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.
Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của
chính người nói hoặc viết câu đó):
The repairs are certain to cost more than you think.
Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance.
Be interested + to + verb: Thấy thích khi…:
I’m interested to read in the paper that scientists have found out how
to talk to whales.
(Tôi thấy thích/ thú vị khi…)
Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn
phát hiện ra/ muốn tìm ra…:
I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that
money.
(Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền).
Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn…
I’m interested in learning higher education in the U.S.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét