Một số động từ trong tiếng Anh ở
những mẫu câu khác nhau sẽ cho những ý nghĩa khác nhau.
Cùng tìm hiểu nhé!
agree to do smt: đồng ý làm gì
He agreed to leave early tomorrow
morning.
agree to one’s doing smt: đồng ý với
việc ai làm gì.
He agreed to my leaving early tomorrow
morning.
Mean to do smt: định làm gì.
I mean to get to the top of the
hill before sunrise.
If it + mean + verb-ing: cho dù cả
việc, bao hàm cả việc.
My neighbour was determined to get
a ticket for Saturday’s game if it meant standing in line all night.
Propose to do smt: có ý định làm
gì.
I propose to start tomorrow.
Propose doing smt: Đề nghị làm gì
I propose waiting till the police
came.
Go on doing smt/smt: tiếp tục làm
gì, cái gì (một việc đang bị bỏ dở)
He went on writing after a break
Go on to do smt: Quay sang tiếp tục
làm gì (vẫn về cùng một vấn đề nhưng chuyển sang khía cạnh khác)
He showed the island on the map
then went on to tell about its climate.
Try to do smt: cố gắng làm gì
He try to solve this math problem.
Try doing smt: Thử làm gì
I try sending her flowers, writing
her letter, giving her presents, but she still wouldn’t speak to me.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét