- Whould (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành.
- He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he couldn’t).
Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend. Và nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.
- He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam.
- She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.
Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước trạng thái sorry.
- The girls were sorry to have missed the Rock Concert
- (The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)
Dùng với một số các động từ sau đây: to ackowledge. believe, consider, find, know, report, say, suppose, think, understand ở thể bị động. Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.
- He was believed to have gone out of the country.
- (It was believed that he had gone out of the country.)
Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Lưu ý rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở mệnh đề chính.
- He expects to have graduated by June.
- (He expects that he will have graduated by June.)
- He promised to have told me the secret by the end of this week.
- (He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét